Tech in your hand !!!

Thứ Hai, 17 tháng 9, 2012

Bài tập môn NNLT - Buổi 1



Bài tp bui 1

1.      Viết mt chương trình chuyn kí pháp dng 24 gi thành dng 12 gi. Ví d, nó có th chuyn 14:25 thành 2:25 PM. Đu vào được cho gm hai s nguyên. Chương trình nên có ít nht ba hàm: Mt hàm cho vic nhp d liu, mt hàm cho vic chuyn đi và mt hàm cho vic in d liu. Bn ghi thông tin A.M/P.M là giá tr kiu char, 'A' cho A.M và 'P' cho P.M. Vì vy hàm chuyn đi s có mt tham chiếu có kiu char đ ghi li A.M hoc P.M (Hàm này s có thêm nhng tham s khác nếu cn). Nên có mt vòng lp đ giúp người dùng lp đi lp li quá trình tính toán này vi giá tr nhp vào mi cho đến khi người dùng nói rng h mun dng chương trình.


2.      Din tích ca mt tam giác bt kì có th được tính da trên công thc sau:



vi a, b, c là đ dài ba cnh ca mt tam giác và s là na chu vi ca tam giác

s = (a + b + c)/2;

Viết mt hàm void s dng 5 tham s: 3 tham tr cung cp đ dài 3 cnh, hai tham chiếu dùng đ tính din tích và chu vi. Hãy làm chương trình ca bn tht tt. Chú ý rng không phi tt c các b ba s a, b, c đu to thành ba cnh mt tam giác. Hàm ca bn nên to ra kết qu đúng cho các b ba s hp l, và to ra mt kết qu hp lý cho mi b ba s không hp l.

3.      Viết mt chương trình đ đưa ra cách đi cho mt khon tin l t 1 đến 99 cent. Ví d nếu lượng tin là 86 cent thì kết qu đưa ra s có dng sau:

86  cent có th đi bng

3 quarter 1 dime và 1 penny

S dng các loi tin t 25 cent (quater), 10 cent (dime) và 1 cent (penny). Chương trình ca bn s s dng hàm sau:

void computeCoin(int coinValue, int& number, int& amountLeft); //Tin điu kin:0 < coinValue < 100;

//0 <= amountLeft < 100.

//Hu điu kin: number là s lượng tin loi coinValue ln nht có th đi được t //amountLeft. Sau đó amountLeft s b tr đi giá tr tin đã b đi, tc là number * coinValue

Ví d: Gi s rng giá tr ca biến amountLeft bng 86 thì sau khi thc hin li gi hàm sau đây thì giá tr ca number bng 3 và giá tr ca amountLeft bng 11 (bi vì 86 cent bng 3 quater cng vi 11 cent):

computeCoins(25, number, amountLeft);



4.      Viết mt chương trình s đc chiu dài tính theo feet và inches và đưa ra đ dài tương đương tính theo mét và centimet. S dng ít nht ba hàm: Mt hàm đ nhp d liu, ít nht mt hàm đ tính toán và mt hàm cho xut ra d liu. Nên có mt vòng lp đ giúp người dùng lp đi lp li quá trình tính toán này vi giá tr nhp vào mi cho đến khi người dùng nói rng h mun dng chương trình. 0.3408 mét mt foot và 100 centimet là 1met, và 12 inches là mt foot.

5.      Viết mt chương trình ging như bài tp trước đ chuyn đi t mét và centimet ra feet và inches. S dng các hàm cho các tác v con

6.      (Bn nên làm hai d án lp trình trên trước khi làm d án này). Viết mt chương trình kết hp các hàm trong hai d án lp trình trên. Chương trình s hi người dng là h mun chuyn t feet và inches sang met và centimet hay t met và centimet sang feet và inches. Sau đó chương trình s thc thi s chuyn đi theo yêu cu. Người dùng tr li bng cách gõ 1 cho dng chuyn đi th nht và gõ 2 cho dng chuyn đi th hai. Chương trình s đc câu tr li ca người dùng và sau đó thc hin câu lnh if-else. Mi nhánh ca câu lnh if-else s là mt li gi hàm. Hai hàm được gi trong câu lnh if-else s có đnh nghĩa hàm tương t như các chương trình trong hai d án lp trình trước. Vì vy, chúng s là nhng đnh nghĩa hàm khá phc tp và s gi các hàm khác. Nên có mt vòng lp đ giúp người dùng lp đi lp li quá trình tính toán này vi giá tr nhp vào mi cho đến khi người dùng nói rng h mun dng chương trình

7.      Viết mt chương trình s đc vào cân nng tính theo pound và ounces và s đưa ra cân nng tương đương tính theo kilogram và gram. S dng ít nht ba hàm: Mt hàm đ nhp d liu, ít nht mt hàm đ tính toán và mt hàm cho xut ra d liu. Nên có mt vòng lp đ giúp người dùng lp đi lp li quá trình tính toán này vi giá tr nhp vào mi cho đến khi người dùng nói rng h mun dng chương trình. 2.2046 pound mt kilogram và 1000 gram bng 1kilogram, và 16 ounces là mt pound.

8.      Viết mt chương trình ging như bài tp trước đ chuyn đi t kilogram và gram ra pound và ounces. S dng các hàm cho các tác v con














Share this post
  • Share to Facebook
  • Share to Twitter
  • Share to Google+
  • Share to Stumble Upon
  • Share to Evernote
  • Share to Blogger
  • Share to Email
  • Share to Yahoo Messenger
  • More...

2 nhận xét

Cảm ơn bạn đã ghé thăm Sinh viên CNTT - WRU.
Các bạn nhớ comment có dấu để mọi người dễ hiểu nhé.
Đây là ghi chú cho mẫu nhận xét:
- [img]link ảnh[/img].
- [youtube]link Youtube[/youtube].
Nhớ dùng emoticons để chém gió nhé!

:) :-) :)) =)) :( :-( :(( :d :-d @-) :p :o :>) (o) [-( :-? (p) :-s (m) 8-) :-t :-b b-( :-# =p~ :-$ (b) (f) x-) (k) (h) (c) cheer

 
Posts RSSComments RSSBack to top
© 2011 Sinh viên CNTT - WRU ∙ Designed by BlogThietKe
Released under Creative Commons 3.0 CC BY-NC 3.0